Từ điển Thiều Chửu
雕 - điêu
① Con diều hâu, có khi viết là 鵰. ||② Chạm khắc ngọc, nói rộng ra thì các lối chạm trổ gọi là điêu cả. Luận ngữ 論語: Hủ mộc bất khả điêu dã, phẩn thổ chi tường bất khả ô dã 朽木不可雕也,糞土之牆不可杇也 (Công Dã Tràng 公冶長) gỗ mục không thể chạm khắc được, vách bằng đất dơ không thể trát được.

Từ điển Trần Văn Chánh
雕 - điêu
① Con diều hâu; ② Chạm, khắc.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
雕 - điêu
Tên một loại diều hâu — Chạm trổ. Khắc vào — Vẽ. Hội hoạ — Trau dồi. Mài giũa — Dùng như chữ Điêu 凋 và Điêu 刁.


雕刻 - điêu khắc || 雕煉 - điêu luyện ||